Báo giá sửa chữa nhà trọn gói tại Cần Giuộc được nhiều người tìm kiếm và quan tâm với mong muốn tham khảo để xem tài chính bản thân liệu có phù hợp.
Hotline: 0909 252 351
Báo giá sửa chữa nhà trọn gói tại Cần Giuộc
Báo giá sửa chữa nhà trọn gói tại Cần Giuộc được nhiều người tìm kiếm và quan tâm với mong muốn tham khảo để xem tài chính bản thân liệu có phù hợp.
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Đục nền gạch men cũ |
m² |
25.000đ |
Nhân công và máy móc |
2 |
Đục gạch men tường toilet |
m² |
35.000đ
|
Nhân công và máy móc |
3 |
Đục nền bê tông |
m² |
45.000đ |
Nhân công và máy móc |
4 |
Đập phá tường |
m² |
25.000đ |
Nhân công và máy móc |
5 |
Đập phá tường |
m² |
40.000đ |
Nhân công và máy móc |
6 |
Tháo bỏ trần thạch cao |
m² |
15.000đ |
Nhân công |
7 |
Tháo bỏ trần la phông nhựa |
m² |
8.000đ |
Nhân công |
8 |
Tháo dỡ mái tôn |
m² |
15.000đ |
Nhân công |
9 |
Tháo dỡ cửa cũ |
Bộ |
75.000đ |
Nhân công |
10 |
Tháo dỡ tủ bếp |
Bộ |
250.000đ |
Nhân công |
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công móng |
MD |
|
45.000đ |
Nhân công |
2 |
Thi công đào hố ga |
m³ |
|
125.000đ |
Nhân công |
3 |
Đổ cát san lấp nâng nền |
m³ |
145.000đ |
55.000đ |
Cát san lấp |
4 |
Thi công ban nền |
m² |
|
25.000đ |
Nhân công |
5 |
Thi công đóng cốt pha |
m² |
95.000đ |
55.000đ |
Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 |
Thi công sắt cột + đà kiềng |
MD |
125.000đ |
55.000đ |
Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 |
Thi công sắt móng |
kg |
13.000đ |
8.000đ |
Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 |
Thi công lăm le đá 4×6 |
m³ |
75.000đ |
55.000đ |
Đá xanh Bình Điền |
9 |
Thi công đổ bê tông sàn+ cột + đà kiềng |
m³ |
125.0000đ |
145.000đ |
Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công xây tường dày 100 mm |
m² |
125.000đ |
50.000đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 |
Thi công xây tường dày 200 mm |
m² |
235.000đ |
750.00đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 |
Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) |
m² |
135.000đ |
50.000đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 |
Thi công trát tường |
m² |
35.000đ |
50.000đ |
Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Cửa đi sắt hộp tráng kẽm |
m² |
1.450.000đ |
Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 |
Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm |
m² |
1.250.000đ |
Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 |
Khung bảo vệ |
m² |
550.000đ – 650.000đ |
Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 |
Cửa cổng |
m² |
1.400.000đ |
Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² |
3.500.000đ – 5.500.000đ |
Sắt mỹ nghệ |
||
5 |
Cửa nhôm XingFa |
m² |
1.700.000đ – 1.900.000đ |
Nhôm XingFa Việt Nam |
m² |
2.200.000đ – 2.400.000đ |
Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong |
||
6 |
Cửa đi Nhôm hệ 750 |
m² |
870.000đ |
Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 |
Cửa đi Nhôm hệ 1000 |
m² |
1.380.000đ |
Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 |
Cửa gỗ |
Bộ |
3.500.000đ/bộ |
Cửa gỗ MDF |
Bộ |
4.000.000đ/bộ |
Cửa gỗ HDF |
||
Bộ |
4.200.000đ/bộ |
Cửa gỗ căm xe |
||
9 |
Lan can + tay vịn cầu thang |
MD |
980.000đ |
Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD |
1.300.000đ |
Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Cửa đi sắt hộp tráng kẽm |
m² |
1.450.000đ |
Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 |
Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm |
m² |
1.250.000đ |
Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 |
Khung bảo vệ |
m² |
550.000đ – 650.000đ |
Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 |
Cửa cổng |
m² |
1.400.000đ |
Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² |
3.500.000đ – 5.500.000đ |
Sắt mỹ nghệ |
||
5 |
Cửa nhôm XingFa |
m² |
1.700.000đ – 1.900.000đ |
Nhôm XingFa Việt Nam |
m² |
2.200.000đ – 2.400.000đ |
Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong |
||
6 |
Cửa đi Nhôm hệ 750 |
m² |
870.000đ |
Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 |
Cửa đi Nhôm hệ 1000 |
m² |
1.380.000đ |
Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 |
Cửa gỗ |
Bộ |
3.500.000đ/bộ |
Cửa gỗ MDF |
Bộ |
4.000.000đ/bộ |
Cửa gỗ HDF |
||
Bộ |
4.200.000đ/bộ |
Cửa gỗ căm xe |
||
9 |
Lan can + tay vịn cầu thang |
MD |
980.000đ |
Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD |
1.300.000đ |
Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công cán nền |
m² |
32.000đ |
40.000đ |
Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 |
Lát gạch nền |
m² |
160.000đ – 360.000đ |
60.000đ |
Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 |
Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng |
m² |
160.000đ – 320.000đ |
65.000đ |
Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 |
Gạch len tường |
MD |
50.000đ – 100.000đ |
12.000đ |
Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 |
Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà |
m² |
750.000đ |
Đá trắng suối lau |
|
m² |
850.000đ |
Đá đen Bazan |
|||
m² |
950.000đ |
Đá đen Huế |
|||
m² |
1.150.000đ |
Đá nâu Anh Quốc |
|||
m² |
1.450.000đ |
Đá Kim Sa Chung |
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công trần la phông nhựa |
m² |
55.000đ |
35.000đ |
Nhân công + vật tư |
2 |
Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) |
m² |
260.000đ – 280.000đ |
Thạch cao Toàn Châu |
|
3 |
Thi công đóng trần thạch cao phẳng |
m² |
95.000đ |
45.000đ |
Thạch cao Vĩnh Tường |
4 |
Trần thạch cao trang trí giật cấp |
m² |
100.000đ |
55.000đ |
Thạch cao Vĩnh Tường |
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Trét bột nội thất |
m² |
16.000đ / 22.000đ |
15.000đ / 18.000đ |
Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 |
Trét bột ngoại thất |
m² |
17.000đ / 27.000đ |
17.000đ / 20.000đ |
Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 |
Lăn sơn lót ngoại thất |
m² |
12.000đ / 17.000đ |
10.000đ / 12.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 |
Lăn sơn màu nội thất |
m² |
16.000đ / 22.000đ |
15.000đ / 20.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 |
Lăn sơn màu ngoại thất |
m² |
18.000đ / 25.000đ |
20.000đ / 25.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 |
Lăn chống thấm vách hông nhà |
m² |
25.000đ |
27.000đ |
Kova CT 11A |
7 |
Thi công sơn dầu |
m² |
35.000đ |
35.000đ |
Bạch Tuyết/ Expo |
8 |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà |
m² |
37.000đ |
30.000đ |
Kova CT 11A, sika |
Công ty TNHH MTV Minh Khoa Cần Giuộc tự hào là đơn vị được nhiều người tin tưởng và sử dụng dịch vụ trong sửa chữa nhà nói riêng và báo giá sửa chữa nhà nói chung. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
Công ty TNHH MTV Minh Khoa Cần Giuộc
Địa chỉ: Tổ 10, Ấp Phước Thuận, Xã Phước Lâm, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam
Số điện thoại: 0909 252 351
Mã số thuế: 1102012542
Giá xây dựng nhà trọn gói hay xây thô đang trở thành vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm nhất hiện nay. Dưới đây, Xây Dựng Minh Khoa sẽ cung cấp bảng giá Xây Dựng Minh Khoa Cần Giuộc mới nhất 2024.
Giá cả xây dựng 2024
So với các năm trước, giá Xây Dựng Minh Khoa 2020 không có quá nhiều thay đổi. Theo đó, giá chỉ giao động nhẹ trong những lúc cao điểm trong năm nhưng không đáng kể.
Báo giá thi công văn phòng giá rẻ 2024, báo giá chi tiết, chính xác, công khai từ Quang Hào mang đến cho các khách hàng cái nhìn tổng quan nhất về giá thi công văn phòng.
Xây Dựng Minh Khoa Cần Giuộc gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xây nhà phần thô mới nhất. Cảm ơn Quý vị đã quan tâm tới Xây Dựng Minh Khoa Cần Giuộc. Chúc Quý vị luôn vui vẽ và thành công.
Để có được một căn nhà thật tốt, đẹp và phù hợp với nguồn ngân sách đòi hỏi bạn cần phải tìm hiểu và có những bước quy trình thật kỹ lưỡng. Một trong các bước quy trình đó là việc xây nhà phần thô. Tìm hiểu đơn giá xây nhà phần thô để các chủ đầu tư có thể tính toán chi phí hợp lý cho việc tiến hành thi công căn nhà của mình.
Việc lựa chọn đơn vị thi cong xây dựng nhà phần thô uy tín, đơn giá cạnh tranh cũng đòi hỏi quý khách hàng cần tìm hiểu rõ hơn về quy trình thi công, vật tư thô gồm những gì, công tác thi công phần thô bao gồm những gì. Từ đó có những kiến thức cơ bản tìm hiểu những nhà thầu xây dựng uy tín.
Báo giá xây dựng phần thô nhà phố Cần Giuộc - trong quá trình xây dựng ngôi nhà mơ ước, việc lên kế hoạch và tính toán chi phí là bước quan trọng giúp bạn kiểm soát ngân sách một cách hiệu quả.
Bảng báo giá thiết kế kiến trúc và nội thất tại TPHCM chi tiết và đầy đủ nhất. Cùng Xây Dựng Minh Khoa Cần Giuộc tìm hiểu qua bài viết sau!
4 điểm cần lưu ý để thiết kế những mẫu nhà đẹp Minh Khoa Cần Giuộc
Quy trình lập báo giá thiết kế Minh Khoa Cần Giuộc
Báo giá thiết kế kiến trúc nhà phố 2024 tốt nhất cùng những thông tin hữu ích về quá trình xây dựng và thiết kế nhà phố được cung cấp bởi Xây dựng Minh Khoa Cần Giuộc.